program /ˈprəʊɡræm/
(verb)
lập trình
Ví dụ:
  • In this class, students will learn how to program.
  • The computer is programmed to warn users before information is deleted.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!