promise
/ˈprɒmɪs/
(noun)
lời hứa
Ví dụ:
- She kept her promise to visit her aunt regularly.
- to make/keep/break a promise
- He simply broke every single promise he ever made me.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!