push /pʊʃ/
(verb)
đẩy
Ví dụ:
  • I pushed the door open.
  • Push hard when I tell you to.
  • He tried to kiss her but she pushed him away.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!