push /pʊʃ/
(verb)
đẩy
Ví dụ:
  • She pushed the cup towards me.
  • She pushed at the door but it wouldn't budge.
  • We pushed and pushed but the piano wouldn't move.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!