race /reɪs/
(noun)
cuộc đua
Ví dụ:
  • a five-kilometre race
  • He's already in training for the big race against Bailey.
  • Their horse came third in the race last year.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!