react
/riˈækt/
(verb)
phản ứng
Ví dụ:
- Local residents have reacted angrily to the news.
- You never know how he is going to react.
- I nudged her but she didn't react.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!