ready /ˈredi/
(adjective)
sẵn sàng
Ví dụ:
  • I was twenty years old and ready for anything.
  • I'm just getting the kids ready for school.
  • ‘Shall we go?’ ‘I'm ready when you are!’

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!