ready /ˈredi/
(adjective)
sẵn sàng
Ví dụ:
  • I'm not sure if Karen is ready for marriage yet.
  • Right, we're ready to go.
  • I was twenty years old and ready for anything.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!