recall /rɪˈkɔːl/
(verb)
nhớ lại
Ví dụ:
  • He recalled that she always came home late on Wednesdays.
  • She could not recall his name.
  • Can you recall exactly what happened?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!