recent
/ˈriːsənt/
(adjective)
gần đây
Ví dụ:
- a recent development/discovery/event
- There have been many changes in recent years.
- his most recent visit to Poland
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!