reckon
/ˈrekən/

(verb)
nghĩ là, cho rằng
Ví dụ:
- It's worth a lot of money, I reckon.
- He'll be famous one day.What do you reckon(= do you agree)?
- I reckon (that) I'm going to get that job.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!