recognize /ˈrekəɡnaɪz/
(verb)
nhìn ra, nhận ra
Ví dụ:
  • I recognized her by her red hair.
  • I recognized him as soon as he came in the room.
  • Do you recognize this tune?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!