remaining
/rɪˈmeɪnɪŋ/
(adjective)
còn lại
Ví dụ:
- The remaining twenty patients were transferred to another hospital.
- Any remaining tickets for the concert will be sold on the door.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!