remember /rɪˈmembər/
(verb)
nhớ
Ví dụ:
  • I can't remember his taking a single day off work.
  • I can still vividly remember my grandfather teaching me to play cards.
  • As far as I can remember, this is the third time we've met.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!