Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng remind remind /rɪˈmaɪnd/ (verb) nhắc, nhắc nhở Ví dụ: ‘You need to finish that essay.’ ‘ Don't remind me(= I don't want to think about it).’ ‘Don't forget the camera.’ ‘Remind me about it nearer the time.’ Remind me to phone Alan before I go out. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!