reply /rɪˈplaɪ/
(verb)
trả lời, đáp lại
Ví dụ:
  • to reply to a question/an advertisement
  • ‘I won't let you down,’ he replied confidently.
  • He never replied to any of my letters.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!