reply /rɪˈplaɪ/
(verb)
trả lời, đáp lại
Ví dụ:
  • ‘I won't let you down,’ he replied confidently.
  • She only replied with a smile.
  • The senator replied that he was not in a position to comment.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!