reply /rɪˈplaɪ/
(noun)
British English
câu trả lời, lời đáp
Ví dụ:
  • I asked her what her name was but she made no reply.
  • a reply-paid envelope (= on which you do not have to put a stamp because it has already been paid for)
  • I am writing in reply to your letter of 16 March.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!