reservation /ˌrezəˈveɪʃən/
(noun)
sự đặt chỗ trước
Ví dụ:
  • I'll call the restaurant and make a reservation.
  • We have a reservation in the name of Grant.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!