reserve
/rɪˈzɜːv/
(verb)
đặt chỗ trước, giữ trước
Ví dụ:
- I'd like to reserve a table for three for eight o'clock.
- I've reserved a room in the name of Jones.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!