return /rɪˈtɜːn/
(noun)
sự trở lại, sự trở về
Ví dụ:
  • on the return flight/journey/trip
  • He was met by his brother on his return from Italy.
  • I saw the play on its return to Broadway.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!