reward /rɪˈwɔːd/
(verb)
trao thưởng, thưởng
Ví dụ:
  • She started singing to the baby and was rewarded with a smile.
  • He rewarded us handsomely (= with a lot of money) for helping him.
  • After a steep climb you will be rewarded by magnificent views from the summit.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!