rival /ˈraɪvəl/
(noun)
đối thủ, người cạnh tranh
Ví dụ:
  • The Japanese are our biggest economic rivals.
  • The two teams have always been rivals.
  • This latest design has no rivals (= it is easily the best design available).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!