rule
/ruːl/
(verb)
thống trị
Ví dụ:
- She once ruled over a vast empire.
- The family ruled London's gangland in the sixties.
- After the revolution, anarchy ruled.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!