rule
/ruːl/
(verb)
thống trị
Ví dụ:
- After the revolution, anarchy ruled.
- Charles I ruled for eleven years.
- She once ruled over a vast empire.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!