rush /rʌʃ/
(noun)
sự vội vàng, hối hả
Ví dụ:
  • ‘I'll let you have the book back tomorrow.’ ‘ There's no rush.’
  • I'm not in any rush to get back to work.
  • The words came out in a rush.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!