saving
/ˈseɪvɪŋ/
(noun)
sự tiết kiệm (thời gian, tiền bạc...)
Ví dụ:
- Buy three and make a saving of 55p.
- With the new boiler you can make big savings on fuel bills.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!