say /seɪ/
(verb)
nói, kể
Ví dụ:
  • He knew that if he wasn't back by midnight, his parents would have something to say about it(= be angry).
  • She said nothing to me about it.
  • I said to myself(= thought), ‘That can't be right!’

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!