say /seɪ/
(verb)
nói, kể
Ví dụ:
  • She finds it hard to say what she feels.
  • ‘That's impossible!’ ‘ So you say(= but I think you may be wrong).’
  • ‘What do you want it for?’ ‘ I'd rather not say.’

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!