schedule /ˈskedʒuːl/
(verb)
sắp xếp (việc gì cho một thời gian nào đó)
Ví dụ:
  • The meeting is scheduled for Friday afternoon.
  • One of the scheduled events is a talk on alternative medicine.
  • I'm scheduled to arrive in LA at 5 o'clock.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!