score
/skɔːr/
(noun)
điểm số, số bàn thắng ghi được (trong một trò chơi, cuộc thi)
Ví dụ:
- I'll keep (the) score.
- A penalty in the last minute of the game levelled the score 2–2.
- The final score was 4–3.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!