sensible /ˈsensɪbl/
(adjective)
có óc xét đoán (người); hợp lí, thực tế (ý tưởng,...)
Ví dụ:
  • She's a sensible sort of person.
  • I think that's a very sensible idea.
  • Say something sensible.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!