shine /ʃaɪn/
(verb)
tỏa sáng; sáng
Ví dụ:
  • A light was shining in the distance.
  • Excitement was shining in her eyes.
  • Her eyes were shining with excitement.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!