ship /ʃɪp/
(noun)
con tàu
Ví dụ:
  • Raw materials and labour come by ship, rail or road.
  • a sailing/cargo/cruise ship
  • When the ship docked at Southampton he was rushed to hospital.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!