ship /ʃɪp/
(noun)
con tàu
Ví dụ:
  • When the ship docked at Southampton he was rushed to hospital.
  • They boarded a ship bound for India.
  • a ship's captain/crew/company/cook

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!