sideways
/ˈsaɪdweɪz/
(adverb)
từ/tới một bên
Ví dụ:
- The truck skidded sideways across the road.
- He has been moved sideways (= moved to another job at the same level as before, not higher or lower).
- He looked sideways at her.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!