significantly /sɪɡˈnɪf.ɪ.kənt.li/
(adverb)
nhiều, to lớn, quan trọng
Ví dụ:
  • Food prices are significantly lower in the US.
  • Profits have increased significantly over the past few years.
  • Your decision will significantly affect your future.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!