single /ˈsɪŋɡl/
(adjective)
British English
chỉ một, độc nhất
Ví dụ:
  • the European single currency, the euro
  • a single-sex school(= for boys only or for girls only)
  • All these jobs can now be done by one single machine.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!