sit /sɪt/
(verb)
ngồi
Ví dụ:
  • She sat and stared at the letter in front of her.
  • We sat talking for hours.
  • She was sitting at her desk.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!