smash
/smæʃ/
(verb)
đập vỡ
Ví dụ:
- The glass bowl smashed into a thousand pieces.
- Several windows had been smashed.
- He smashed the radio to pieces.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!