society /səˈsaɪəti/
(noun)
xã hội
Ví dụ:
  • policies that will benefit society as a whole
  • They carried out research into the roles of men and women in today's society
  • Racism exists at all levels of society.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!