solid /ˈsɒlɪd/
(adjective)
cứng; rắn
Ví dụ:
  • The boiler uses solid fuel.
  • The planet Jupiter may have no solid surface at all.
  • It was so cold that the stream had frozen solid.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!