something /ˈsʌmθɪŋ/
(pronoun)
một điều/thứ gì đó
Ví dụ:
  • She's a professor of something or other(= I'm not sure what) at Leeds.
  • He's something in(= has a job connected with) television.
  • I could just eat a little something.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!