special /ˈspeʃəl/
(adjective)
đặc biệt
Ví dụ:
  • Some of the officials have special privileges.
  • This type of wood needs special treatment.
  • The school will only allow this in special circumstances.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!