spin /spɪn/
(verb)
xoay vòng
Ví dụ:
  • We placed our bets and the croupier spun the roulette wheel.
  • a spinning ice skater
  • His theories on economics are enough to make your head spin (= make you feel very confused).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!