stamp /stæmp/
(verb)
dậm chân
Ví dụ:
  • I tried stamping my feet to keep warm.
  • Sam stamped his foot in anger.
  • The audience were stamping and cheering.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!