stamp
/stæmp/
(verb)
dậm chân
Ví dụ:
- He stamped the snow off his boots.
- The audience were stamping and cheering.
- I tried stamping my feet to keep warm.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!