stand /stænd/
(verb)
đứng
Ví dụ:
  • Stand still while I take your photo.
  • We all stood around in the corridor waiting.
  • Don't just stand there—do something!

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!