stare
/ster/
(noun)
cái nhìn chằm chằm
Ví dụ:
- He fixed the interviewer with a penetrating stare.
- She gave him a blank stare.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!