start
/stɑːt/

(verb)
bắt đầu
Ví dụ:
- She started laughing.
- The best professional musicians start young.
- Mistakes were starting to creep in.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!