start
/stɑːt/
(verb)
bắt đầu
Ví dụ:
- Mistakes were starting to creep in.
- She started laughing.
- It's time you started on your homework.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!