Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng status status /ˈsteɪtəs/ (noun) địa vị (về mặt pháp lí) Ví dụ: They were granted refugee status. The party was denied legal status. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!