stomach /ˈstʌmək/
(noun)
dạ dày; bụng
Ví dụ:
  • They crawled along the ground on their stomachs.
  • It's not a good idea to drink (= alcohol) on an empty stomach(= without having eaten anything).
  • a stomach upset

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!