strike /straɪk/
(noun)
cuộc đình công, cuộc bãi công
Ví dụ:
  • Half the workforce are now (out) on strike.
  • a strike by teachers
  • Air traffic controllers are threatening to come out on/go on strike.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!