study /ˈstʌdi/
(verb)
học
Ví dụ:
  • a composer who studied under Nadia Boulanger (= was taught by Nadia Boulanger)
  • How long have you been studying English?
  • Nina is studying to be an architect.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!