substantially
/səbˈstænʃəli/
(adverb)
rất nhiều
Ví dụ:
- The plane was substantially damaged in the crash.
- The costs have increased substantially.
- The company's profits have been substantially lower this year.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!