success
/səkˈses/
(noun)
thành công
Ví dụ:
- economic success
- I didn't have much success in finding a job.
- Confidence is the key to success.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!