success
/səkˈses/
(noun)
thành công
Ví dụ:
- Their plan will probably meet with little success.
- What's the secret of your success?
- Confidence is the key to success.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!